Hiển thị các bài đăng có nhãn tiếng Anh giap tiếp. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn tiếng Anh giap tiếp. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Hai, 22 tháng 9, 2014

Học tiếng Anh giao tiếp - Bài 45: Đặt mua hoa

Bạn muốn đặt hoa, bạn muốn gọi điện tới cửa hàng để đặt hoa, tặng cho người khác và dịch vụ ấy sẽ giúp bạn tặng hoa cho người mà bạn muốn. Nói như thế nào trong tiếng Anh nhỉ? Cùng học trong tình huống này nhé!


Học tiếng Anh giao tiếp - Bài 45: Đặt mua hoa


Receptionist Xin chào, tôi có thể giúp gì bạn?
Good afternoon, how may I help you?

Ryan Chào, tôi muốn đặt mua vài bông hoa.
Hi, I’d like to order some flowers.

Receptionist Bạn mua cho ai?
Who are they for?

Ryan Cho vợ tôi. Tên bà ấy là Samantha.
They’re for my Wife. Her name is Samantha.

Receptionist Bạn muốn loại hoa gì?
What kind of flowers would you like?

Ryan Tôi không biết. Tôi không biết nhiều về hoa. Bạn đề nghị gì?
I don’t know. I don’t know too much about flowers. Can you recommend something?

Receptionist Được, lý do gì bạn gửi hoa cho bà ấy?
OK. What’s the reason you are sending her flowers?

Ryan Hôm nay là sinh nhật của bà ấy và bà ấy nói với tôi bà ấy muốn tôi tặng hoa.
Today’s her birthday and she told me she wants me to buy her flowers.

Receptionist Bạn có biết bà ấy thích loại hoa gì không?
Do you know what kind of flowers she likes?

Ryan Tôi không chắc. Tôi biết tôi nên biết điều đó, nhưng ngay bây giờ tôi không thể nhớ được.
I’m not sure. I know I should know that, but I can’t remember right now.

Receptionist Ờ, chúng được tặng cho vợ bạn, vì vậy tôi nghĩ bạn nên tặng bà ấy hoa hồng.
Well, they’re for your wife, so I think you should give her roses.

Ryan Hoa hồng tốt lắm.
Roses will be fine.

Receptionist Màu gì?
What color?

Ryan Tôi nghĩ màu đỏ sẽ rất đẹp.
I think red would be nice.

Receptionist Bạn muốn tới lấy hay chúng tôi đưa tới nhà?
Do you want to pick them up or should we deliver them?

Ryan Bạn có thể giao chúng tới nhà được không?
Can you deliver them please.

Receptionist Địa chỉ là gì?
What’s the address?

Ryan 241 đường Main.
241 Main street.

Receptionist Được rồi, chúng sẽ được giao tới đó trong vòng 2 tiếng.
Alright, they’ll be there within 2 hours.

Học tiếng Anh giao tiếp - Bài 44: Xem ảnh nghỉ mát

Trong tình huống nay, bạn của bạn vừa trở về sau một chuyến nghỉ mát tại San Diego và bạn muốn hỏi xem bạn của mình đi chơi có vui hay không? và ở đó khung cảnh như thế nào và tỏ ý muốn xem những bức ảnh chụp ở đó. Cùng học trong tình huống này nhé!

Học tiếng Anh giao tiếp - Bài 44: Xem ảnh nghỉ mát


Kathy Jim, tôi nghe nói bạn có một chuyến đi đến San Diego. Đúng không?
Jim, I heard you took a trip to San Diego. Is that right?

Jim Vâng, tôi vừa trở về vào sáng nay.
Yeah, I just got back this morning.

Kathy Nghe thú vị đấu. Bạn làm gì ở đó?
That sounds really nice. What did you do there?

Jim Ờ, chúng tôi chỉ ở đó 3 ngày, vì vậy chúng tôi không làm gì nhiều. Chúng tôi đi mua sắm và đi ra ngoài ăn tối vài lần. Buổi tối chúng tôi đi dạo quanh thành phố với vài người bạn.
Well, we were only there for three days, so we didn’t do too much. We went shopping and went out to dinner a few times. At night we walked around the city with some friends.

Kathy Bạn có chụp ảnh không?
Did you take any pictures?

Jim Có, tôi có mang chúng đây. Bạn có muốn xem không?
Yes, I have them with me. Do you want to look at them?

Kathy Có chứ, tôi thích xem ảnh.
Sure, I love looking at photos.

Jim Đây là ảnh vợ tôi và tôi trên bãi biển, và đây là ảnh con gái chúng tôi Emily đứng cạnh vợ tôi.
This one is of my wife and me on the beach, and this one is our daughter Emily standing next to my wife.

Kathy Con gái bạn trông giống mẹ.
Your daughter looks like her mother.

Jim Tôi biết, họ rất giống nhau.
I know, they look very similar.

Kathy Tấm ảnh này chụp ở đâu?
Where was this picture taken?

Jim Tấm ảnh đó chụp ở nhà ga xe lửa trước khi chúng tôi đi.
That was taken at the train station before we left.

Kathy Bạn có thời gian để đi thăm sở thú không?
Did you have time to go to the zoo?

Jim Không, lần này thì không. Chúng tôi đã đến đó lần trước.
No, not this time. We went there last time.

Kathy Trông có vẻ tất cả các bạn đã có một thời gian thú vị.
It looks like you all had a nice time.

Jim Vâng, chuyến đi vui lắm.
Yeah, it was a lot of fun.