Hiển thị các bài đăng có nhãn cau truc cau trong tieng anh giao tiep. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn cau truc cau trong tieng anh giao tiep. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Hai, 18 tháng 8, 2014

10 Cấu trúc câu & Cụm từ phổ biến trong tiếng anh giao tiếp

       Bạn học tiếng Anh nhiều nhưng không hiệu quả? bạn vẫn chưa năm được những kiến thức cơ bản để có thể giao tiếp một cách dễ dàng và trôi chảy. Bởi vậy bạn đang mất dần động lực học tiếng Anh? Không khó để học tiếng Anh đến vậy đâu. Bạn hãy học những cấu trúc câu sau nhé? Những câu và cụm từ phổ biến trong tiếng Anh giao tiếp mà bạn cần biết để giao tiếp hiệu quả đó.! 

Cấu trúc câu và cụm từ phổ biến trong tiếng Anh giao tiếp


1. feel like + V-ing(cảm thấy muốn làm gì…)
  • Ex: Sometimes I feel like running away from everything ( Thỉnh thoảng tôi muốn trốn chạy khỏi tất cả)

2. expect someone to do something (mong đợi ai làm gì…)
  • Ex: I expect my dad to bring some gifts for me from his journey (Tôi hi vọng cha sẽ mang quà về cho tôi)

3. advise someone to do something (khuyên ai làm gì…)
  • Ex: She advised him not to go (Cô ấy khuyên anh ta đừng đi)

4. go + V-ing (chỉ các trỏ tiêu khiển..) (go camping…)
  • Ex: I went shopping and fishing with my friends (Tôi đi mua sắm và câu cá với các bạn tôi)

5. leave someone alone ( để ai đó yên)
  • Ex: Alex asked everyone to leave him alone (Alex yêu cầu mọi người hãy để anh ấy yên)

6. By + V-ing (bằng cách làm…)
  • Ex: By telling some jokes, he made everyone happy ( Anh ấy làm mọi người vui bằng cách kể chuyện cười)

7. for a long time = for years = for ages (đã nhiều năm rồi) (dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
  • EX: I haven't seen them for ages (Tôi không gặp họ đã lâu lắm rồi)

8. could hardly (hầu như không) (chú ý: hard khác hardly)
  • Ex: The lights were off, we could hardly see anything (Đèn tắt, chúng tôi hầu như không thấy gì cả)

9. When + S + V (cột 2), S + had + V_cột 3 : Mệnh đề 2 xảy ra trước mệnh đề 1 nên lùi lại 1 thì nhé :
  • Ex: When my Dad came back, my Mom had already prepared the meal (Khi bố tôi về, mẹ đã chuẩn bị xong bữa ăn)


10. to be afraid of (sợ cái gì..):
  • Ex: There's nothing for you to be afraid of (Không có gì cậu phải sợ cả)