Hiển thị các bài đăng có nhãn cấu trúc đặc biệt trong tiếng anh giao tiếp. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn cấu trúc đặc biệt trong tiếng anh giao tiếp. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Ba, 2 tháng 12, 2014

Học tiếng Anh giao tiếp: Bài 64 – Trong cửa hàng quần áo



Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày. Một tình huống giao tiếp thường gặp trong cuộc sống, đi mua sắm trong cửa hàng quần áo. Bạn mua một chiếc áo, nhưng biết nói sao với nhân viên của cửa hàng bằng tiếng Anh đây? Đoạn ví dụ hội thoại sau đây sẽ giúp các bạn. Hãy ghi lại những mẫu câu này để sau này sử dụng nhé!

 
Seller: Can I help you?
Tôi có thể giúp gì được cho chị?
Carol: Yes, I’m looking for a sweater.
Vâng, tôi muốn mua một cái áo len
Seller: What size are you?
Cỡ của chị là cỡ bao nhiêu?
Carol: I’m an extra-large.
Tôi mặc cỡ cực đại
Seller: How about this one?
Chị thấy chiếc này thế nào?
Carol: Yes, that’s nice. Can I try it on?
Chiếc đó đẹp đấy. Tôi có thể thử không?
Seller: Certainly, there’s the changing rooms over there.
Tất nhiên rồi, phòng thay đồ ở đằng kia
Carol: Thank you.
Cám ơn bạn

Seller: How does it fit?
Chiếc đó có vừa không ạ
Carol: It’s too large. Do you have a large?
Chiếc này rộng quá. Bạn có chiếc nào cỡ đại không?
Seller: Yes, here you are.
Vâng, có đây ạ
Carol: Thank you. I’ll have it, please.
Cám ơn. Tôi sẽ mua chiếc đó
Seller: OK, how would you like to pay?
Vâng, chị muốn thanh toán bằng gì ạ?
Carol: Do you take credit cards?
Bạn có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
Seller: Yes, we do. Visa, Master Card and American Express.
Có ạ. Thẻ Visa, Master Card hay American Express đều được ạ
Carol: OK, here’s my Visa.
Tốt, đây là thẻ Visa của tôi
Seller: Thank you. Have a nice day!
Cám ơn chị. Chúc chị ngày mới tốt lành!
Carol: Thank you, goodbye.
Cám ơn bạn. Tạm biệt

Thứ Tư, 13 tháng 8, 2014

Một số Cấu trúc đặc biệt trong tiếng Anh giao tiếp

   Trong tiếng Anh giao tiếp thường có những cấu trúc, mẫu câu rất đặc biệt mà không nằm trong khuôn khổ 12 cấu trúc ngữ pháp. Vì vậy bạn cần phải nắm chắc những cấu trúc ngữ pháp này để có thể giao tiếp một cách trôi chảy và đúng ngữ cảnh nhé!
Những cấu trúc tiếng Anh giao tiếp thông dụng.

To be/get Used to + V-ing (quen làm gì)

Ví dụ:
I am used to eating with chopsticks.
Tôi quen ăn bằng đũa rồi.

Would rather + V (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì)
Ví dụ:
She would rather play games than read books.
Cô thích chơi trò chơi hơn là đọc sách.
I’d rather learn English than learn Biology.
Tôi muốn học tiếng Anh hơn là học Sinh học.

To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)

Ví dụ:
I prefer dog to cat.
Tôi thích chó hơn mèo.
I prefer reading books to watching TV.
Tôi thích đọc sách hơn xem ti vi.

Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa)

Ví dụ:
I used to go fishing with my friend when I was young.
Lúc nhỏ tôi thường đi câu cá với bạn bè.
She used to smoke 10 cigarettes a day.
Cô ấy đã từng hút 10 điếu thuốc trong một ngày.
- to be amazed at = to be surprised at + Noun/V-ing (ngạc nhiên về….)
- to be angry at + Noun/V-ing (tức giận về)
- to be good at/ bad at + Noun/ V-ing (giỏi về…/ kém về…)
- by chance = by accident (adv) (tình cờ)
- to be/get tired of + Noun/V-ing (mệt mỏi về…)
- can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing (không nhịn được làm gì…)
- to be keen on/ to be fond of + Noun/V-ing (thích làm gì đó…)
- to be interested in + Noun/V-ing (quan tâm đến…)
- to waste + time/ money + V-ing (tốn tiền hoặc tg làm gì)
to spend + amount of time/ money + V-ing (dành bao nhiêu thời gian làm gì…)
to spend + amount of time/ money + on + something (dành thời gian vào việc gì…)

Ví dụ:

I spend 2 hours reading books a day.
Tôi dành 2 giờ đọc sách mỗi ngày.
She spent all of her money on clothes.
Cô ấy đã tiêu tất cả số tiền của mình vào quần áo.
to give up + V-ing/ Noun (từ bỏ làm gì/ cái gì…)
would like/ want/wish + to do something (thích làm gì…)
have + (something) to + Verb (có cái gì đó để làm)
It + be + something/ someone + that/ who (chính…mà…)
Had better + V(infinitive) (nên làm gì….)
hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing.

Ví dụ:

I always practise speaking English everyday.
Tôi luôn luôn thực hành nói tiếng Anh hàng ngày.
It’s + adj + to + V-infinitive (quá gì ..để làm gì)
Take place = happen = occur (xảy ra)
to be excited about (thích thú)
to be bored with/ fed up with (chán cái gì/làm gì)
There is + single-Noun, there are + plural Noun (có cái gì…)
feel like + V-ing (cảm thấy thích làm gì…)
expect someone to do something (mong đợi ai làm gì…)
advise someone to do something (khuyên ai làm gì…)
go + V-ing (chỉ các trò tiêu khiển..) (go camping…)
leave someone alone (để ai yên…)
By + V-ing (bằng cách làm…)
want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ pòare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive

Ví dụ:

I decide to study English.

Tôi quyết định học tiếng Anh.