Thứ Sáu, 19 tháng 9, 2014

Học tiếng Anh giao tiếp - Bài 43: Thăm gia đình

Học tiếng Anh giao tiếp theo tình huống, khi bạn muốn đến thăm những người thân trong gia đình ở một thành phố khác  và hẹn một người bạn khác ở thành phố đó đi chơi.

Học tiếng Anh giao tiếp - Bài 43: Thăm gia đình


Henry Judy, chồng bạn có một chiếc xe thực sự là đẹp.
Judy, your husband has a really nice car.

Judy Cám ơn. Nó tốt hơn chiếc của tôi nhiều, và nó mới.
Thanks. It’s a lot better than mine, and it’s new.

Henry Các bạn sẽ đi đâu?
Where are you going?

Judy Chúng tôi sẽ đi thăm chị tôi trong thành phố.
We’re going to visit my sister in the city.

Henry Tôi không biết là chị của bạn sống trong thành phố. Chị ấy chuyển đến đó khi nào?
I didn’t know your sister lives in the city, when did she move there?

Judy Cách đây khoảng một năm. Chị ấy sống trong một căn hộ trên đường thứ 3, phía bên kia đường đối diện thư viện công cộng.
About a year ago. She lives in an apartment on 3rd street, across from the public library.

Henry Tôi hiểu. Bây giờ gần 5 giờ chiều rồi, bạn không nghĩ rằng sẽ đông xe cộ sao?
I see. It’s almost 5:00 PM now, don’t you think there will be a lot of traffic?

Judy Ô, chúng tôi không lái xe đi. Chúng tôi sẽ đi xe điện ngầm. Xe điện ngầm chỉ mất khoảng 20 phút.
Oh, we’re not driving. We’re going to take the subway. The subway only takes about 20 minutes.

Henry Vâng, nhưng nó có thể rất đông khoảng giờ này. Tôi luôn luôn cảm thấy bực bội khi đi xe điện ngầm.
Yes, but it can be very crowded around this time. I always feel uncomfortable taking the subway.

Judy Tôi dùng xe điện ngầm để đi làm hàng ngày, vì vậy bây giờ tôi quen rồi.
I take the subway to work everyday, so I’m used to it now.

Henry Mẹ bạn không sống trong thành phố sao?
Doesn’t your mother live in the city?

Judy Có, bà ấy sống ở đó khoảng 10 năm rồi.
Yes, she’s lived there for about ten years.

Henry Tôi nhớ khi bà ấy chuyển đến đó. Những căn hộ hồi đó rẻ hơn nhiều.
I remember when she moved there. Apartments were a lot cheaper then.

Judy Tôi biết ý bạn muốn nói gì. Bây giờ khó tìm được thứ gì mà giá cả hợp lý.
I know what you mean. It’s hard to find anything that’s reasonable now.

Henry Chúc bạn vui. Kỳ tới khi nào bạn rảnh hãy gọi điện thoại cho tôi và chúng ta sẽ đi chơi xì phé.
Have a good time. Next time you’re free, give me a call and we’ll go play poker.

Judy Hẹn gặp bạn sau.
See you later.

Thứ Năm, 18 tháng 9, 2014

Học tiếng Anh giao tiếp - Bài 41: Thức ăn ngon tuyệt

Khi được mời ăn một món nào đó mà bạn muốn khen món đó rất ngon, bạn sẽ nói như thế nào trong tiếng Anh, hãy học trong tình huống dưới đây nhé!

Học tiếng Anh giao tiếp - Bài 41: Thức ăn ngon tuyệt


Patrick Bạn thích món ăn lắm không?
How do you like the food?

Diane Nó rất ngon. Bạn đã nấu món đó hả?
It tastes really great. Did you cook it?

Patrick Vâng, tôi nấu hồi chiều nay. Bạn muốn ăn thêm không?
Yes. I made it this afternoon. Would you like some more?

Diane Vâng, nhưng chỉ một ít thôi. Tôi thực sự no rồi.
OK, just a little though. I’m really full.

Patrick Ô. Bạn muốn một ít xúp thay vào đó không?
Oh. Would you like some soup instead?

Diane Loại xúp gì?
What kind is it?

Patrick Cà chua và gạo. Bạn đã ăn món đó trước đây chưa.
Tomato and rice. Have you had that before?

Diane Chưa. Đây là lần đầu. Nó có vị ra sao?
No. This is my first time. How does it taste?

Patrick Ngon, thử xem. Bạn nghĩ sao?
It’s good, try it. What do you think?

Diane Ô. Nó ngon lắm. Bạn cũng đã làm món này hả?
Wow. It is good. Did you make that also?

Patrick Vâng.
Yes.

Diane Bạn thực sự là một đầu bếp giỏi.
You’re a really good cook.

Patrick Cám ơn, lần tới tôi sẽ làm món xúp gà cho chúng ta.
Thanks, next time I’ll make chicken soup for us.

Diane Nghe hay đấy. Bạn đã học nấu ăn trong trường hả?
That sounds good. Did you study cooking in school?

Patrick Không, tôi tự học. Tôi có một quyển sách dạy nấu ăn tốt tôi vẫn đọc khi có thời gian.
No, I learned by myself. I have a good cook book that I read when I have time.

Học tiếng Anh giao tiếp - Bài 42: Giúp một người bạn chuyển đi

Học tiếng Anh theo tình huống khi bạn giúp một người bạn của mình chuyển đi, dọn dẹp đồ đạc, mang ra xe và đưa đến nơi ở mới. Bạn có thể thực hành khi gặp tình huống này ở ngoài cuộc sống hàng ngày nhé!

Học tiếng Anh giao tiếp - Bài 42: Giúp một người bạn chuyển đi


Peter Kelly, bạn có thể giúp tôi đưa mấy thứ này ra xe được không?
Kelly, will you help me take these things to the car?

Kelly Được, bạn muốn tôi đặt chúng vào xe nào?
OK, which car do you want me to put them in?

Peter Đưa chúng ra xe của vợ tôi.
Bring them to my wife’s car.

Kelly Xe nào của bà ấy?
Which one is hers’?

Peter Chiếc SUV xanh trước chiếc Honda.
The blue SUV in front of the Honda.

Kelly Tôi nên mang thứ gì trước?
What should I take first?

Peter Chiếc ghế ở đằng kia, nhưng làm ơn cẩn thận. Nó là một món quà từ mẹ vợ tôi.
That chair over there, but please be careful with it. It was a gift from my mother-in-law.

Kelly Đừng lo, tôi không đánh rơi nó đâu. Ôi, nó thực sự là nặng. Tôi không nghĩ rằng tôi có thể chuyển nó đi tự một mình tôi được.
Don’t worry, I won’t drop it. Wow, it’s really heavy. I don’t think I can move it by myself.

Peter Để tôi giúp bạn. Tôi không muốn bạn bị đau lưng.
Let me help you with that. I don’t want you to hurt your back.

Kelly Bạn mang tất cả mấy thứ này đi đâu?
Where are you taking all this stuff?

Peter Tôi đã không nói với bạn hả? Chúng tôi chuyển đi Florida.
Didn’t I tell you? We’re moving to Florida?

Kelly Bạn chuyển đi bây giờ sao? Tôi biết là bạn sắp chuyển đi, nhưng tôi nghĩ bạn đã nói là bạn sẽ chuyển đi vào tháng tới.
You’re moving now? I knew you were moving, but I thought you said you were moving next month.
Peter

Vâng, đúng vậy, nhưng vợ tôi tìm được một căn hộ mới trên Internet một ngày nọ và bà ấy muốn chuyển đi ngay.
Yes, that’s true, but my wife found a new apartment on the Internet the other day and she wants to move right away.