Trong tình huống này bạn kể về thời gian du lịch với gia đình, Gia đình bạn đi những đâu du lịch, chuyến đi thú vị như thế nào? Cùng học trong bài này nhé!
Angela David, dạo gần đây bạn làm gì?
David, what have you been up to lately?
David Tuần trước tôi đi du lịch với gia đình.
I went on a trip with my family last week.
Angela Vậy hả? Các bạn đi đâu?
Really? Where did you go?
David Chúng tôi đi Âu Châu.
We went to Europe.
Angela Các bạn đi thăm những thành phố nào?
What cities did you go to?
David Luân Đôn, Pa ri và một vài thành phố nhỏ hơn.
London, Paris and a few other smaller cities.
Angela Các bạn có đi Bá Linh không?
Did you go to Berlin?
David Không, chúng tôi không đi đến đó. Tôi muốn đi đến đó lần tới.
No, We didn’t go there. I’d like to go there next time.
Angela Tôi nghĩ mùa hè là thời điểm tốt để thăm Bá Linh. Đó là một nơi đẹp và dân chúng rất đáng yêu.
I think the summer is a good time to visit Berlin. It’s a beautiful place and the people there are very nice.
David Tôi đã nghe như vậy.
That’s what I’ve heard.
Angela Tôi đến đó năm ngoái. Nếu bạn muốn tôi sẽ cho bạn một số thông tin tôi có về thành phố.
I went there last year. If you want, I can give you some information I have about the city.
David Cám ơn.
Thanks.
Bạn vẫn còn yếu về tiếng Anh giao tiếp, bạn ngại nói chuyện với người nước ngoài? Tham gia một khóa học tiếng Anh giao tiếp tại Trung tâm Anh ngữ iGIS, bạn sẽ thấy sự khác biệt.
Thứ Tư, 10 tháng 9, 2014
Học tiếng Anh giao tiếp - Bài 25: Cuộc gọi điện thoại tại nơi làm việc
Trong tình huống có một cuộc điện thoại gọi đến nơi làm việc của bạn? Bạn sẽ nói như thế nào để trả lời người ấy? Và bạn xử lí tình huống như thế nào khi họ lại muốn gặp một người khác nữa? Cùng học trong bày này nhé!
James A lô?
Hello?
Linda Xin chào, James có đó không?
Hi, is James there please?
James Vâng, ai gọi vậy?
Yes. Who’s calling?
Linda Linda.
Linda.
James Xin chờ một chút.
One moment please.
Linda Được.
OK.
James A lô?
Hello?
Linda Chào James, Linda đây.
Hi James, it’s Linda.
James Chào Linda.
Hi Linda.
Linda Bạn đang làm gì vậy?
What are you doing now?
James Tôi đang làm việc.
I’m working.
Linda Bạn có bận không?
Are you busy?
James Vâng, công việc ở đây bận rộn cả ngày.
Yes. It’s been really busy here all day.
Linda Mấy giờ bạn nghỉ làm việc?
What time do you get off of work?
James 8:30 tối.
8:30PM
Linda Tôi sẽ gọi lại cho bạn sau 8:30.
I’ll call you back after 8:30PM
James Được. Hẹn nói chuyện với bạn sau.
OK. Talk to you later.
Linda Bye.
Bye bye.
James A lô?
Hello?
Linda Xin chào, James có đó không?
Hi, is James there please?
James Vâng, ai gọi vậy?
Yes. Who’s calling?
Linda Linda.
Linda.
James Xin chờ một chút.
One moment please.
Linda Được.
OK.
James A lô?
Hello?
Linda Chào James, Linda đây.
Hi James, it’s Linda.
James Chào Linda.
Hi Linda.
Linda Bạn đang làm gì vậy?
What are you doing now?
James Tôi đang làm việc.
I’m working.
Linda Bạn có bận không?
Are you busy?
James Vâng, công việc ở đây bận rộn cả ngày.
Yes. It’s been really busy here all day.
Linda Mấy giờ bạn nghỉ làm việc?
What time do you get off of work?
James 8:30 tối.
8:30PM
Linda Tôi sẽ gọi lại cho bạn sau 8:30.
I’ll call you back after 8:30PM
James Được. Hẹn nói chuyện với bạn sau.
OK. Talk to you later.
Linda Bye.
Bye bye.
Thứ Hai, 8 tháng 9, 2014
Học tiếng Anh giao tiếp - Bài 24: Tôi bị mất ví
Trong trường hợp bạn bị mất ví thì bạn nói như thế nào trong tiếng Anh? Bạn nên nói với 1 người bạn của mình để họ giúp bạn tìm ví hay có thể là mượn tiền để đi về nhà chẳng hạn.! Sẽ rất thú vị đấy.!
Steve Hê. Mọi việc thế nào?
Hey, How’s it going?
Jessica Không tốt. Tôi mất ví rồi.
Not good. I lost my wallet.
Steve Ô, tệ quá. Nó bị đánh cắp hả?
Oh, that’s too bad. Was it stolen?
Jessica Không, tôi nghĩ nó bị rơi ra khỏi túi khi tôi ngồi trong tắc xi.
No, I think it came out of my pocket when I was in the taxi.
Steve Tôi có thể làm điều gì không?
Is there anything I can do?
Jessica Tôi có thể mượn một ít tiền được không?
Can I borrow some money?
Steve Dĩ nhiên. Bạn cần bao nhiêu?
Sure, how much do you need?
Jessica Khoảng 50 đô.
About 50 dollars.
Steve Không có vấn đề gì?
That’s no problem.
Jessica Cám ơn. Tôi sẽ trả lại bạn vào thứ sáu.
Thanks. I’ll pay you back on Friday.
Steve Như vậy tốt rồi. Tiền đây.
That’ll be fine. Here you are.
Jessica Bạn sẽ làm gì bây giờ.
What are you going to do now?
Steve Tôi sẽ mua vài cuốn sách rồi tôi sẽ đi tới cây xăng.
I’m going to buy some books and then I’m going to the gas station.
Jessica Nếu bạn chờ một chút tôi có thể đi với bạn.
If you wait a minute I can go with you.
Steve Được. Tôi sẽ chờ bạn.
OK. I’ll wait for you.
Steve Hê. Mọi việc thế nào?
Hey, How’s it going?
Jessica Không tốt. Tôi mất ví rồi.
Not good. I lost my wallet.
Steve Ô, tệ quá. Nó bị đánh cắp hả?
Oh, that’s too bad. Was it stolen?
Jessica Không, tôi nghĩ nó bị rơi ra khỏi túi khi tôi ngồi trong tắc xi.
No, I think it came out of my pocket when I was in the taxi.
Steve Tôi có thể làm điều gì không?
Is there anything I can do?
Jessica Tôi có thể mượn một ít tiền được không?
Can I borrow some money?
Steve Dĩ nhiên. Bạn cần bao nhiêu?
Sure, how much do you need?
Jessica Khoảng 50 đô.
About 50 dollars.
Steve Không có vấn đề gì?
That’s no problem.
Jessica Cám ơn. Tôi sẽ trả lại bạn vào thứ sáu.
Thanks. I’ll pay you back on Friday.
Steve Như vậy tốt rồi. Tiền đây.
That’ll be fine. Here you are.
Jessica Bạn sẽ làm gì bây giờ.
What are you going to do now?
Steve Tôi sẽ mua vài cuốn sách rồi tôi sẽ đi tới cây xăng.
I’m going to buy some books and then I’m going to the gas station.
Jessica Nếu bạn chờ một chút tôi có thể đi với bạn.
If you wait a minute I can go with you.
Steve Được. Tôi sẽ chờ bạn.
OK. I’ll wait for you.
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)