Cùng học bài thứ 3 trong list học tiếng Anh giao tiếp: What's your name? Bạn tên là gì? Khi mới gặp ai đó, bạn muốn biết tên thì hãy hỏi: "what's your name" nhé!
John Xin lỗi, bạn tên là gì? - Excuse me, what’s your name?
Jessica Tên tôi là Jessica. Còn tên của bạn? - My name is Jessica. What’s yours?
John John. - John.
Jessica Bạn nói tiếng Anh rất giỏi. - You speak English very well.
John Cám ơn. - Thank you.
Jessica Bạn biết bây giờ là mấy giờ không? - Do you know what time it is?
John Chắc rồi. Bây giờ là 5:10 chiều. - Sure. It’s 5:10PM.
Jessica Bạn nói gì? - What did you say?
John Tôi nói bây giờ là 5:10 chiều. - I said it’s 5:10PM.
Jessica Cám ơn. - Thanks.
John Không có gì. - You’re welcome.
Bạn vẫn còn yếu về tiếng Anh giao tiếp, bạn ngại nói chuyện với người nước ngoài? Tham gia một khóa học tiếng Anh giao tiếp tại Trung tâm Anh ngữ iGIS, bạn sẽ thấy sự khác biệt.
Thứ Ba, 19 tháng 8, 2014
Học tiếng Anh giao tiếp - Bài 2: Do you speak English?
Bài thứ 2 chúng ta cùng nói: Do you speak English? Bạn có biết nói tiếng Anh không?
Mary: Xin lỗi, bạn là người Mỹ phải không? - Excuse me, are you American?
Robert Không. - No.
Mary Bạn có nói tiếng Anh không? - Do you speak English?
Robert Một chút, nhưng không giỏi lắm. - A little, but not very well.
Mary Bạn ở đây bao lâu rồi? - How long have you been here?
Robert Hai tháng. - 2 months.
Mary Bạn làm nghề gì? - What do you do for work?
Robert Tôi là một học sinh. Còn bạn? - I’m a student. How about you?
Mary Tôi cũng là một học sinh. - I’m a student too.
Mary: Xin lỗi, bạn là người Mỹ phải không? - Excuse me, are you American?
Robert Không. - No.
Mary Bạn có nói tiếng Anh không? - Do you speak English?
Robert Một chút, nhưng không giỏi lắm. - A little, but not very well.
Mary Bạn ở đây bao lâu rồi? - How long have you been here?
Robert Hai tháng. - 2 months.
Mary Bạn làm nghề gì? - What do you do for work?
Robert Tôi là một học sinh. Còn bạn? - I’m a student. How about you?
Mary Tôi cũng là một học sinh. - I’m a student too.
Học tiếng Anh giao tiếp - Bài 1: Where are you from?
Đây là các câu hội thoại cơ bản cho bài 1: Where are you from? Bạn từ đâu tới? hãy xem và note lại để dùng khi cần thiết nhé.!
Jame Xin chào. - Hello.
Lisa Xin chào. - Hi.
Jame Bạn khỏe không? - How are you?
Lisa Tôi khỏe. Bạn khỏe không? - I’m good. How are you?
Jame Khỏe. Bạn có nói tiếng Anh không? - Good. Do you speak English?
Lisa Một chút. Bạn là người Mỹ hả? - A little. Are you American?
James Vâng. - Yes.
Lisa Bạn từ đâu tới? - Where are you from?
James Tôi từ California. - I’m from California.
Lisa Rất vui được gặp bạn. - Nice to meet you.
James Tôi cũng rất vui được gặp bạn - Nice to meet you too.
Jame Xin chào. - Hello.
Lisa Xin chào. - Hi.
Jame Bạn khỏe không? - How are you?
Lisa Tôi khỏe. Bạn khỏe không? - I’m good. How are you?
Jame Khỏe. Bạn có nói tiếng Anh không? - Good. Do you speak English?
Lisa Một chút. Bạn là người Mỹ hả? - A little. Are you American?
James Vâng. - Yes.
Lisa Bạn từ đâu tới? - Where are you from?
James Tôi từ California. - I’m from California.
Lisa Rất vui được gặp bạn. - Nice to meet you.
James Tôi cũng rất vui được gặp bạn - Nice to meet you too.
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)