Trong tiếng Anh giao tiếp thường
có những cấu trúc, mẫu câu rất đặc biệt mà không nằm trong khuôn khổ 12 cấu
trúc ngữ pháp. Vì vậy bạn cần phải nắm chắc những cấu trúc ngữ pháp này để có
thể giao tiếp một cách trôi chảy và đúng ngữ cảnh nhé!
Những cấu trúc tiếng Anh giao tiếp
thông dụng.
◕ To be/get Used to + V-ing (quen làm gì)
Ví dụ:
I am used to eating with
chopsticks.
Tôi quen ăn bằng đũa rồi.
◕ Would rather + V (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm
gì hơn làm gì)
Ví dụ:
She would rather play games than
read books.
Cô thích chơi trò chơi hơn là đọc
sách.
I’d rather learn English than
learn Biology.
Tôi muốn học tiếng Anh hơn là học
Sinh học.
◕ To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing (Thích cái gì/làm gì hơn
cái gì/ làm gì)
Ví dụ:
I prefer dog to cat.
Tôi thích chó hơn mèo.
I prefer reading books to watching
TV.
Tôi thích đọc sách hơn xem ti vi.
◕ Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ
không làm nữa)
Ví dụ:
I used to go fishing with my
friend when I was young.
Lúc nhỏ tôi thường đi câu cá với bạn
bè.
She used to smoke 10 cigarettes a
day.
Cô ấy đã từng hút 10 điếu thuốc trong
một ngày.
- to be amazed at = to be
surprised at + Noun/V-ing (ngạc nhiên về….)
- to be angry at + Noun/V-ing (tức
giận về)
- to be good at/ bad at + Noun/
V-ing (giỏi về…/ kém về…)
- by chance = by accident (adv)
(tình cờ)
- to be/get tired of + Noun/V-ing
(mệt mỏi về…)
- can’t stand/ help/ bear/ resist
+ V-ing (không nhịn được làm gì…)
- to be keen on/ to be fond of +
Noun/V-ing (thích làm gì đó…)
- to be interested in + Noun/V-ing
(quan tâm đến…)
- to waste + time/ money + V-ing
(tốn tiền hoặc tg làm gì)
to spend + amount of time/ money +
V-ing (dành bao nhiêu thời gian làm gì…)
to spend + amount of time/ money +
on + something (dành thời gian vào việc gì…)
Ví dụ:
I spend 2 hours reading books a
day.
Tôi dành 2 giờ đọc sách mỗi ngày.
She spent all of her money on
clothes.
Cô ấy đã tiêu tất cả số tiền của
mình vào quần áo.
to give up + V-ing/ Noun (từ bỏ
làm gì/ cái gì…)
would like/ want/wish + to do
something (thích làm gì…)
have + (something) to + Verb (có
cái gì đó để làm)
It + be + something/ someone +
that/ who (chính…mà…)
Had better + V(infinitive) (nên
làm gì….)
hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/
finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/
imagine/ fancy + V-ing.
Ví dụ:
I always practise speaking English
everyday.
Tôi luôn luôn thực hành nói tiếng
Anh hàng ngày.
It’s + adj + to + V-infinitive
(quá gì ..để làm gì)
Take place = happen = occur (xảy
ra)
to be excited about (thích thú)
to be bored with/ fed up with
(chán cái gì/làm gì)
There is + single-Noun, there are
+ plural Noun (có cái gì…)
feel like + V-ing (cảm thấy thích
làm gì…)
expect someone to do something
(mong đợi ai làm gì…)
advise someone to do something
(khuyên ai làm gì…)
go + V-ing (chỉ các trò tiêu khiển..)
(go camping…)
leave someone alone (để ai yên…)
By + V-ing (bằng cách làm…)
want/ plan/ agree/ wish/ attempt/
decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ pòare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/
intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive
Ví dụ:
I decide to study English.
Tôi quyết định học tiếng Anh.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét