Thứ Tư, 27 tháng 8, 2014

Học tiếng Anh giao tiếp - Bài 14: Giới thiệu một người bạn

Khi bạn muốn giới thiệu một người nào đó mà bạn quen biết với một người bạn của mình. Bạn hãy sử dụng những câu nói trong trường hợp sau nhé!
Học tiếng Anh giao tiếp giới thiệu một người bạn

Michael Robert, đây là bạn tôi, bà Smith.  -  Robert, this is my friend, Mrs. Smith.
Robert Chào, rất vui gặp bạn. - Hi, Nice to meet you.
Mrs. Smith Cũng rất vui gặp bạn. - Nice to meet you too.
Robert Bà Smith, bạn làm nghề gì? - Mrs. Smith, what do you do for work?
Mrs. Smith Tôi là bác sĩ. - I’m a doctor.
Robert Ô, bạn làm việc ở đâu? - Oh. Where do you work?
Mrs. Smith Bệnh viện đại học New York ở thành phố New York. Bạn làm nghề gì? - New York University hospital in New York City. What do you do?
Robert Tôi là thày giáo. - I’m a teacher.
Mrs. Smith Bạn dạy môn gì? - What do you teach?
Robert Tôi dạy tiếng Anh. - I teach English.
Mrs. Smith Ở đâu? - Where?
Robert Tại một trường trung học ở New Jersey. - At a high school in New Jersey.
Mrs. Smith Thực là tốt. Bạn bao nhiêu tuổi? - That’s nice. How old are you?
Robert Tôi 32. - I’m 32.

Thứ Sáu, 22 tháng 8, 2014

Học tiếng Anh giao tiếp - Bài 13: Bạn thế nào rồi?

Trong trương hợp bạn gặp một người bạn đã lâu không gặp, bạn muốn hỏi thăm người bạn đó dạo này như thế nào? có khỏe không? Công việc cũng như tất cả mọi thứ liên quan đến người bạn đó. Hãy đọc kĩ tình huống sau để áp dụng nhé.!
HỌc tiếng Anh giao tiếp Bài 13

Karen Chào Richard.
Hello Richard.
Richard Chào Karen.
Hi Karen.
Karen Bạn thế nào?
How have you been?
Richard Không khỏe lắm.
Not too good.
Karen Tại sao vậy?
Why?
Richard Tôi bị ốm.
I’m sick.
Karen Rất tiếc nghe bạn ốm.
Sorry to hear that.
Richard Được thôi. Không nghiêm trọng đâu.
Its OK. Its not serious.
Karen Tốt. Còn bà xã bạn khỏe không?
That’s good. How’s your wife?
Richard Bà ấy khỏe.
She’s good.
Karen Bây giờ bà ấy có ở Mỹ không?
Is she in America now?
Richard Không, bà ấy chưa qua đây.
No, she’s not here yet.
Karen Bà ấy ở đâu?
Where is she?
Richard Bà ấy ở Canada với mấy đứa nhóc của chúng tôi.
She’s in Canada with our kids.
Karen Tôi hiểu. Tôi phải đi bây giờ. Cho tôi gửi lời chào bà xã của bạn.
I see. I have to go now. Please tell your wife I said hi.
Richard Được, tôi sẽ nói chuyện với bạn sau.
OK, I’ll talk to you later.
Karen Tôi hy vọng bạn sẽ cảm thấy khỏe hơn.
I hope you feel better.
Richard Cám ơn.
Thanks.

Học tiếng Anh giao tiếp - Bài 12: Bạn có đủ tiền không?

Trong bài số 12: Bạn có đủ tiền không? Trong trường hợp bạn và người bạn của mình đi mua sắm, và trong khi mua sắm có thể bạn sẽ không đủ tiền. Bạn phải nói như thế nào trong tiếng Anh? Cùng xem bài này nhé!
HỌc tiếng Anh giao tiếp bài 12


Joe Laura, bạn sẽ làm gì hôm nay?
Laura, what are you going to do today?
Laura Tôi sẽ đi mua sắm.
I’m going shopping.
Joe Mấy giờ bạn đi?
What time are you leaving?
Laura Tôi sẽ đi khoảng 4 giờ.
I’m going to leave around 4 O’clock.
Joe Bạn có thể mua cho tôi ổ bánh mì xăng uých giăm bông ở cửa hàng được không?
Will you buy a ham sandwich for me at the store?
Laura Được.
OK.
Joe Bạn có đủ tiền không?
Do you have enough money?
Laura Tôi không chắc.
I’m not sure.
Joe Bạn có bao nhiêu?
How much do you have?
Laura 25 đô. Bạn nghĩ rằng như vậy đủ không?
25 dollars. Do you think that’s enough?
Joe Như vậy không nhiều lắm.
That’s not very much.
Laura Tôi nghĩ được. Tôi cũng có 2 thẻ tín dụng.
I think it’s OK. I also have two credit cards.
Joe Để tôi đưa bạn thêm 10 đô.
Let me give you another ten dollars.
Laura Cám ơn. Gặp lại sau.
Thanks. See you later.
Joe Tạm biệt.
Bye.